THÔNG SỐ KỸ THUẬT 1625H2
Dụng cụ cắt | Dao rung servo công suất cao, đầu dụng cụ đột, định vị hình ảnh máy chiếu |
Kích thước máy | 6200(dài)X2300(rộng)X1300MM(cao) |
Kích thước cắt | 2000(dài)X1600(rộng) |
Độ dày cắt | ≤25mm Độ dày khác có thể tùy chỉnh theo vật liệu |
Tốc độ cắt | ≤1500mm/giây (tốc độ thực tế phụ thuộc vào vật liệu và kiểu cắt) |
Độ chính xác cắt | ± 0.1mm |
Khả năng lặp lại | ≦ 0.05mm |
Đường kính vòng cắt | ≧3mm đường kính |
Phương pháp định vị | Định vị đèn laser, định vị máy chiếu theo thời gian thực |
Phương pháp cố định vật liệu | Hấp phụ chân không |
Giao diện truyền tải | Cổng Ethernet /USB |
Định dạng phần mềm tương thích | Định dạng tương thích DXF, HPGL |
Bảng điều khiển hoạt động | Điều khiển máy tính đa ngôn ngữ |
Hệ thống truyền động | Thanh dẫn hướng tuyến tính có độ chính xác cao, giá đỡ bánh răng mặt đất, động cơ servo và bộ điều khiển hiệu suất cao |
Điện áp cung cấp | Điện áp xoay chiều 380V 50Hz |
Công suất bơm khí | 20KW |
Môi trường làm việc | Nhiệt độ: -10℃~40℃, độ ẩm: 20%~80%RH |
TÍNH NĂNG
- Máy cắt có khả năng cắt nhiều loại vật liệu mềm dẻo
- Máy cắt phù hợp với ngành ô tô, đồ da, ghế sofa, giày dép, v.v.
- Có nhiều loại phôi cắt và khuôn cắt, mỗi loại đáp ứng được đặc điểm của máy cắt: Máy cắt tự động cắt với độ chính xác cao và tiết kiệm vật liệu, Máy cắt có thể hoạt động hiệu quả mà không cần cắt khuôn
- Sắp chữ tự động tiết kiệm vật liệu hơn sắp chữ thủ công bằng máy cắt
- Lưỡi máy cắt không cần dao cắt khuôn, tiết kiệm chi phí dao cắt khuôn
- Máy cắt có thể cắt cả hai mặt mà không tách rời vật liệu ở mặt trước và mặt sau, giúp tiết kiệm nhân công
- Máy cắt có tốc độ phản hồi nhanh và tính kịp thời cao
- Độ chính xác của máy cắt cao hơn máy cắt giấy, có thể đạt 1:1 với bìa cứng
- Hiệu suất của các chi tiết cắt nhỏ và máy cắt là 1:2, và hiệu suất của các chi tiết cắt thông thường là 1:1,5
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.